cầm chừng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cầm chừng+
- At an indifferent level, half-heartedly, perfunctorily
- làm việc cầm chừng
To work perfunctorily, to work half-heartedly
- bắn cầm chừng để chờ viện binh
to keep firing at an indifferent level while waiting for reinforcements, to fire sporadically while waiting for reinforcements
- làm việc cầm chừng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm chừng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cầm chừng":
cầm chừng cẩm chướng
Lượt xem: 648